upload
SCA Compagnie Générale des Établissements Michelin
Industry: Automotive
Number of terms: 4456
Number of blossaries: 1
Company Profile:
Die Lauffläche-Sektion, die um den Umfang des Reifens durch die Profil-Rillen getrennt ausgeführt wird.
Industry:Automotive
Die Tiefe der nutzbare Lauffläche Gummi in 32nds Zoll gemessen. Wenn ein Reifen neu mit 10/32nds Gummi kommt, haben Sie 8/32nds nutzbare Gummi. Reifen müssen ersetzt werden, wenn der Verschleiß-Bars am 2/32nds sichtbar sind.
Industry:Automotive
Der Durchmesser der Felge-Wulstsitz unterstützen den Reifen.
Industry:Automotive
Der Teil eines Reifens, die in Kontakt mit der Straße kommt. Es zeichnet sich durch die Gestaltung seiner Rippen und Rillen. Bietet Traktion in einer Vielzahl von Bedingungen, widersteht hohen Kräfte, sowie Verschleiß, Abrieb und Hitze.
Industry:Automotive
Also called winter tire; a special type of tire with a tread pattern and compound that gives better traction in snowy and icy conditions; identified by the M+S, M&S, or M/S on the sidewalls.
Industry:Automotive
Die Tat des Setzens von Luft in den Reifen.
Industry:Automotive
Auch genannt Sommerreifen; entworfen für nass und trocken Wetter fahren, aber nicht für den Einsatz auf Schnee und Eis.
Industry:Automotive
Eine Kombination von Rohstoffe gemischt entsprechend sorgfältig entwickelten Verfahren. Die Gummimischung ist speziell auf die Leistung, die jeder Art von Reifen erforderlich.
Industry:Automotive
Lắp ráp lốp bánh xe hội vào một cách rằng Trung tâm quay dùng cho lắp ráp không được liên kết với Trung tâm quay dùng cho Trung tâm của xe.
Industry:Automotive
Khả năng của một chiếc xe để được thúc đẩy một cách an toàn và với sự tự tin trong một đường thẳng và ở tốc độ cao mà không bị ảnh hưởng bởi vỉa hè bất thường, crosswinds, lực nâng khí động học, hoặc ảnh hưởng bên ngoài khác. 1
Industry:Automotive