- Industry: Education
- Number of terms: 21544
- Number of blossaries: 0
- Company Profile:
The Regents are responsible for the general supervision of all educational activities within the State, presiding over The University and the New York State Education Department.
The University of the State of New York is the nation's most comprehensive and unified educational system. It consists ...
Apă mitic traseu din regiunea de Nord-est a Americii de Nord de Oceanul Pacific. Mulţi oameni în vârstă de explorare cautat pentru acest traseu care nu există. Cu toate acestea, căutare a dus la descoperirea de mult a regiunii nord-est a Americii de Nord de europeni.
Industry:History
Astronom italian și matematician care a fost primul care a folosit un telescop pentru a studia stele; a demonstrat că diferitelor greutăți coborî la aceeaşi rată; perfecţionat telescopul de refracţie pe care-l pentru a face multe descoperiri activat, şi s-a dovedit că Copernicus' teoria corectă.
Industry:History
Un sistem de crezut că centre de oameni şi lor valori, capacităţile şi valoare; O mișcare culturală și intelectuală a Renaşterii care subliniat seculare preocupări ca urmare a redescoperirea şi studiu de literatură, artă şi civilizaţie din Grecia antică şi Roma.
Industry:History
(495 ? BCE-429 ? Homme d'État athénien avant notre ère). Il était le dirigeant central d'Athènes durant son âge d'or. Il était le patron central derrière bon nombre de leurs réalisations. , Il était également un conférencier très qualifié. L'âge d'or Athènes cité-état de la Grèce antique et le Centre de grec qui s'est produite au Ve siècle avant notre ère.
Industry:History
Une civilisation méso-américaine d'Amérique du Sud, centré au Pérou. L'Inca a décidé un grand empire et avait de nombreuses réalisations culturelles et scientifiques, y compris un système complexe routier, l'architecture et la terrasse agricole. L'arrivée des Conquistadores espagnols terminé leur empire au XVe siècle.
Industry:History
이탈리아의 화가, 엔지니어, 음악가, 과학자. 가장 다재 다능 한 르네상스의 천재, 레오나르도 가득 노트북에에서 있던 자신의 시간을 앞두고 일부 경우 수세기 엔지니어링 및 과학 관측. 레오나르도 최후의 만찬에 대 한 알려진 최고의 화가 서 .
Industry:History
(1887-1975) Guomindang, 또는 중국에 있는 국민당의 지도자. 중국 공산당, 되기에서 유지 하 고 제 2 차 세계 대전 중 일본에 저항 Fought . 그는 1949 년 중국의 제어를 잃은 고 그 라이벌 정부를 설치 하는 대만에 달 아난 . 장 Kai Shek이 라고도 합니다.
Industry:History
Một chương trình kinh tế và xã hội mà kêu gọi giới hạn tư nhân hoá nông nghiệp và công nghiệp, khuyến khích đầu tư nước ngoài và thương mại nước ngoài, và kết quả là một thúc đẩy cho nền kinh tế Trung Quốc. Không giống như các Đại nhảy vọt, bốn hiện là một thành công kinh tế.
Industry:History
(1901 - 1973) Cuba president từ năm 1940 đến năm 1944 và năm 1952-1959. Ông chịu trách nhiệm cho một số cải cách trong nước trước khi rời nhiệm sở đầu tiên. Sau đó, ông đã lật đổ chính quyền hợp pháp và cai trị như một nhà độc tài cho đến khi ông bị buộc từ văn phòng của Fidel Castro.
Industry:History
Một cuộc biểu tình chính trị và xã hội của sinh viên đại học ở Bắc Kinh, Trung Quốc vào năm 1989. Cuộc phản kháng kêu gọi cải cách chính trị và xã hội và dẫn đến việc chính phủ sử dụng quân đội để kết thúc nó, mà gây ra hàng trăm người chết, hàng ngàn người bị thương, và nhiều người hơn bị giam cầm.
Industry:History